1 Rượu đơn chức no (A) có %C (theo khối lượng) là 52, 17%. (A) có đặc điểm: A. Tác dụng với CuO đung nóng cho ra một anđehit. B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken. C. Rất ít tan trong
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C (2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic (3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol (4) Phenol tan tốt trong etanol (5) Phenol làm quí tím hóa đỏ (6) Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường
Bảng 1.3 Thành phần hóa học hoa houblon Thành phần Tỷ lệ Nước 11 -13% Chất đắng 15 - 21% Polyphenol 2,5 - 6% Protein 15 - 21% Xenlulose 12 - 14% Chất khoáng 5 - 8% Tinh dầu thơm 0,3 - 1% Các hợp chất khác 26 - 28% Trong đó, thành phần có giá trị nhất là chất đắng, sau đó là tinh dầu thơm và polyphenol. c.
Phenol rất ít tan trong nước lạnh. Chúng chỉ tan trong một số hợp chất hữu cơ mà thôi. Khi đạt đến nhiệt độ khoảng 66 độ C, chúng sẽ tan vô hạn. Tính chất hóa học của Phenol là gì? Tính chất của nhóm -OH Tác dụng với kim loại kiềm Đây là phương pháp được sử dụng để phân biệt phenol với anilin theo phương trình: C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2
Then 50 ml of distilled water saturated with oxygen by stirring for 30 min was added. Aliquots (200 ft) of each sample dissolved in methanol (2.0 mg/ml) were added to 2.5 ml of solution in test tubes. The samples were then placed in an oven at temperature of 50°C for 3 h.
Nồng độ NOM trong nước uống thường là 2-10 ppm. Cả thành phần thơm và béo với các nhóm chức cacboxylic và phenolic có thể được tìm thấy trong NOM, dẫn đến các chất humic tích điện âm ở pH của nước tự nhiên.
GolTEJr. Câu hỏi Cho các phát biểu sau 1 Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. 2 Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. 3 Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. 4 Phenol tan tốt trong etanol. 5 Phenol làm quí tím hóa đỏ. 6 Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường. Có bao nhiêu phát biểu đúng 1 Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. ⇒ Đúng. 2 Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. ⇒ Đúng. 3 Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. ⇒ Sai. Phản ứng thế vào benzen khó hơn. 4 Phenol tan tốt trong etanol. ⇒ Đúng. 5 Phenol làm quí tím hóa đỏ. ⇒ Sai. Phenol không làm đổi màu quỳ tím. 6 Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường. ⇒ Đúng. CÂU HỎI KHÁC VỀ PHENOL Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất khác nhau giữa ancol etylic và phenol Tính chất nào của phenol mô tả không đúng? Dãy chất nào sau đây có thể dùng để tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin? Phenol không phản ứng với chất nào sau đây Chất không thuộc loại phenol là Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thu được phenol và natricacbonat Dùng hóa chất nào để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm OH tới vòng benzen trong phân tử phenol thì dùng phản ứng phenol Cho các dung dịch sau NaOH; NaHCO3; HCl; NaNO3; Br2 Các chất CH3NH2; C2H5OH; NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH
Câu hỏi Cho các phát biểu sau 1 Phenol tan vô hạn trong nước ở 66oC. 2 Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. 3 Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. 4 Phenol tan tốt trong etanol. 5 Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. 6 Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol. Có bao nhiêu phát biểu đúng ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Cho các phát biểu sau 1 Phenol tan vô hạn trong nước ở 66oC. 2 Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. 3 Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. 4 Phenol tan tốt trong etanol. 5 Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. 6 Phenol có thể phản ứng với NaOH còn etanol thì không Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3Đọc tiếpCho các phát biểu sau 1 Phenol tan vô hạn trong nước ở 66oC. 2 Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. 3 Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. 4 Phenol tan tốt trong etanol. 5 Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. 6 Phenol có thể phản ứng với NaOH còn etanol thì không Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Xem chi tiết Cho các phát biểu sau 1. Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. 2. Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. 3. Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. 4. Phenol tan tốt trong etanol. 5. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. 6. Phenol được dùng để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ … Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6Đọc tiếpCho các phát biểu sau 1. Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. 2. Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. 3. Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. 4. Phenol tan tốt trong etanol. 5. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. 6. Phenol được dùng để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ … Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Xem chi tiết Cho các phát biểu sau 1 Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C 2 Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic 3 Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol 4 Phenol tan tốt trong etanol 5 Phenol làm quí tím hóa đỏ 6 Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường Có bao nhiêu phát biểu đúng A. 5 B. 4 C. 3 D. 6Đọc tiếpCho các phát biểu sau 1 Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C 2 Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic 3 Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol 4 Phenol tan tốt trong etanol 5 Phenol làm quí tím hóa đỏ 6 Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường Có bao nhiêu phát biểu đúng A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Xem chi tiết Cho các phát biểu sau 1 Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng vẫn không làm hóa đỏ quỳ tím. 2 Phenol được dùng để điều chế nhựa phenol-fomadehit, thuốc diệt cỏ phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.... 3 Phản ứng thế brom vào vòng thơm của phenol dễ hơn phản ứng thế của brom vào vòng benzen. 4 Nếu cho dung dịch HNO3 vào phenol ta sẽ thu được kết tủa trắng của axit picric Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Đọc tiếpCho các phát biểu sau 1 Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng vẫn không làm hóa đỏ quỳ tím. 2 Phenol được dùng để điều chế nhựa phenol-fomadehit, thuốc diệt cỏ phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.... 3 Phản ứng thế brom vào vòng thơm của phenol dễ hơn phản ứng thế của brom vào vòng benzen. 4 Nếu cho dung dịch HNO3 vào phenol ta sẽ thu được kết tủa trắng của axit picric Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Xem chi tiết Cho các phát biểu sau 1Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng vẫn không làm hóa đỏ quỳ tím. 2Phenol được dùng để điều chế nhựa phenol-fomadehit,thuốc diệt cỏ phẩm nhuộm,chất diệt nấm mốc.... 3Phản ứng thế brom vào vòng thơm của phenol dễ hơn phản ứng thế của brom vào vòng benzen. 4Nếu cho dung dịch HNO3 vào phenol ta sẽ thu được kết tủa trắng của axit picric Số phát biêu đúng là A. 1. B. 3. D. tiếpCho các phát biểu sau 1Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng vẫn không làm hóa đỏ quỳ tím. 2Phenol được dùng để điều chế nhựa phenol-fomadehit,thuốc diệt cỏ phẩm nhuộm,chất diệt nấm mốc.... 3Phản ứng thế brom vào vòng thơm của phenol dễ hơn phản ứng thế của brom vào vòng benzen. 4Nếu cho dung dịch HNO3 vào phenol ta sẽ thu được kết tủa trắng của axit picric Số phát biêu đúng là A. 1. B. 3. D. 4. Xem chi tiết Cho các phát biểu sau 1 Phenol C6H5-OH là một rượu thơm. 2 Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước. 3 Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. 4 Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit. 5 Giữa nhóm OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Số nhận xét không đúng là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3Đọc tiếpCho các phát biểu sau 1 Phenol C6H5-OH là một rượu thơm. 2 Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước. 3 Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. 4 Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit. 5 Giữa nhóm OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Số nhận xét không đúng là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Xem chi tiết Cho các phát biểu sau 1 Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại hiện nay để sản xuất anđehit axetic. 2 Phenol tan ít trong nước cũng như trong etanol. 3 Các chất metylamin, ancol etylic và natri hiđrocacbonat đều cho phản ứng với axit fomic. 4 Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol dễ hơn benzen. 5 Khi đun nóng hỗn hợp gồm phenol và axit axetic với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được phenyl axetat. 6 Phenol có tính axit nên còn gọi là axit phenic nên phản ứng được vớ...Đọc tiếpCho các phát biểu sau 1 Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại hiện nay để sản xuất anđehit axetic. 2 Phenol tan ít trong nước cũng như trong etanol. 3 Các chất metylamin, ancol etylic và natri hiđrocacbonat đều cho phản ứng với axit fomic. 4 Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol dễ hơn benzen. 5 Khi đun nóng hỗn hợp gồm phenol và axit axetic với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được phenyl axetat. 6 Phenol có tính axit nên còn gọi là axit phenic nên phản ứng được với natri hiđrocacbonat. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Xem chi tiết Phát biểu nào sau đây đúng 1. Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân bezen hút e của nhóm –OH, làm cho liên kết này phân cực mạnh. Hiđro trở lên linh động hơn. 2. Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH được minh họa bằng phản ứng của phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng 3. Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3, vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C5H6ONa ta sẽ thu được C6H5OH kết tủa 4. phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ A. 2,3 B. 1,2 tiếpPhát biểu nào sau đây đúng 1. Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân bezen hút e của nhóm –OH, làm cho liên kết này phân cực mạnh. Hiđro trở lên linh động hơn. 2. Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH được minh họa bằng phản ứng của phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng 3. Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3, vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C5H6ONa ta sẽ thu được C6H5OH kết tủa 4. phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ A. 2,3 B. 1,2 Xem chi tiết Cho các phát biểu sau 1. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử 2. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen 3. Anđehit tác dụng với H2 dư có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một ; 4. Dung dịch axit axetic tác dụng được với CuOH2 5. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ 6. Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen 7. Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. 8. Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường baz...Đọc tiếpCho các phát biểu sau 1. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử 2. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen 3. Anđehit tác dụng với H2 dư có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một ; 4. Dung dịch axit axetic tác dụng được với CuOH2 5. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ 6. Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen 7. Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. 8. Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Xem chi tiết Khoá học trên OLM
Bài 1 Cho các phát biểu sau đúng hay sai? Giải thích tại sao? 1 Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. 2 Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. 3 Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. 4 Phenol tan tốt trong etanol. 5 Phenol làm quí tím hóa đỏ. 6 Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường. Hướng dẫn 1 Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. ⇒ Đúng. 2 Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. ⇒ Đúng. 3 Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. ⇒ Sai. Phản ứng thế vào benzen khó hơn. 4 Phenol tan tốt trong etanol. ⇒ Đúng. 5 Phenol làm quí tím hóa đỏ. ⇒ Sai. Phenol không làm đổi màu quỳ tím. 6 Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường. ⇒ Đúng. Bài 2 Cho m gam hỗn hợp A gồm phenol C6H5OH và axit axetic tác dụng vừa đủ với p gam dung dịch nước brom C%, sau phản ứng thu được dung dịch B và 33,1 gam kết tủa trắng. Để trung hòa hoàn toàn B cần 144,144 ml dung dịch NaOH 10% d = 1,11 g/ml. Giá trị của m là? Hướng dẫn C6H5OH + 3Br2 → C6H2OHBr3 + 3HBr ⇒ nkết tủa = nphenol = 0,1 mol \n_{NaOH }= n_{HBr} + n_{CH_{3}COOH } \Rightarrow n_{CH_{3}COOH } = 0,1 \ mol\ ⇒ m = 15,4g Bài 3 Cho m gam hỗn hợp gồm phenol C6H5OH và rezoxinol 1,3-đihiđroxibenzen tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch brom 1,5M lượng tối đa thu được 67,48 gam kết tủa. Giá trị của m là? Hướng dẫn C6H5OH + 3Br2 → HOC6H2Br3 + 3HBr x → 3x → x C6H4OH2 + 3Br2 → HO2C6HBr3 +3HBr y → 3y y ⇒ \n_{Br_{2}}\ = 3x + 3y = 0,6 mol mkết tủa = 331x + 347y = 67,48g ⇒ x = 0,12; y = 0,08 mol ⇒ m = 20,08g
Phenol là gì? Chúng có những tính chất nào? Phenol có công dụng gì? Được điều chế bằng phương pháp nào? Phenol có độc không? Cần lưu ý gì khi sử dụng hóa chất này?Phenol là một loại hóa chất độc hại, cấm dùng trong thực phẩm. Tuy nhiên chúng cũng có rất nhiều công dụng quan trọng trong sản xuất. Để biết thêm thông tin về hóa chất này, hãy cùng Trung Sơn tìm hiểu qua bài viết sau là gì?Phenol là một hợp chất hữu cơ thơm có công thức phân tử là C6H5OH. Phân tử bao gồm một nhóm phenyl −C6H5 liên kết với một nhóm hydroxyl -OHĐây là một loại hóa chất độc hại, cấm dùng trong thực phẩm, có thể gây bỏng nặng nếu tiếp xúc với có tính axít, nó đòi hỏi phải xử lý cẩn thận vì nó có thể gây bỏng nặng khi rơi vào da. Phân loại Phenol– Những phenol mà phân tử có chứa 1 nhóm -OH thì phenol thuộc loại dụ phenol, o-crezol, m-crezol, p-crezol,…– Những phenol mà phân tử có chứa nhiều nhóm OH thì phenol thuộc loại chất vật lí của PhenolTính chất vật lí của Phenol– Phenol là chất rắn, có dạng tinh thể không màu, mùi đặc trưng, nóng chảy ở 43°C.– Để lâu ngoài không khí, phenol bị oxy hóa một phần nên có màu hồng và bị chảy rữa do hấp thụ hơi nước.– Phenol ít tan trong nước lạnh, tan trong một số hợp chất hữu cơ. Phenol tan vô hạn ở nhiệt độ trên khoảng hiểu thêm Phenoxyethanol – Tính chất, công dụng, lưu ý khi sử dụng và nơi cung cấpThương hiệu Sơn Đầu – Trung QuốcCông thức hóa học C6H6OCAS [108-95-2]Khối lượng phân tử g/molTrong công nghiệp chất dẻo phenol là nguyên liệu để điều chế nhựa phenol nông dược Từ phenol điều chế được chất diệt cỏ dại và kích thích tố thực vật 2,4 – chất hóa học của PhenolTính chất của nhóm -OH– Tác dụng với kim loại kiềmC6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2→ Phản ứng này dùng để phân biệt phenol với anilin.– Tác dụng với bazơ mạnh tạo muối phenolateC6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2OAncol không có phản ứng này chứng tỏ H của phenol linh động hơn H của Ancol và chứng minh ảnh hưởng của gốc phenyl đến nhóm OH.→ Phản ứng này dùng để tách phenol khỏi hỗn hợp anilin và phenol sau đó thu hồi lại phenol nhờ phản ứng với các axit mạnh hơn C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaClPhenol bị CO2 đẩy ra khỏi muối → phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic → phenol không làm đổi màu quỳ tím. Phản ứng này cũng chứng minh được ion C6H5O- có tính chất của nhân thơm – Phản ứng thế H ở vòng benzen– Thế Brom phenol tác dụng với dung dịch brom tạo 2,4,6 – tribromphenol kết tủa trắng→ Phản ứng này dùng để nhận biết phenol khi không có mặt của anilin. Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen do có nhóm OH đẩy e làm tăng mật độ electron trong vòng benzen– Thế Nitro phenol tác dụng với HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc, nóng tạo 2,4,6 – trinitrophenol axit picricC6H5OH + 3HNO3 → C6H2NO23OH + 3H2OChú ý Ngoài phenol, tất cả những chất thuộc loại phenol mà còn nguyên tử H ở vị trí o, p so với nhóm OH đều có thể tham gia vào 2 phản ứng thế brom và thế ứng tạo nhựa phenolfomandehitPhenol + HCHO trong môi trường axit tạo sản phẩm là nhựa phenolfomandehit. nC6H5OH + nHCHO → nH2O + HOC6H2CH2nCách điều chế PhenolPhenol lần đầu tiên được chiết xuất từ nhựa than đá, nhưng ngày nay được sản xuất trên quy mô lớn khoảng 7 tỷ kg / năm từ các nguyên liệu có nguồn gốc từ dầu mỏ – Từ nhựa than đá– Trong công nghiệp điều chế đồng thời phenol và xeton như sauPhenol có những ứng dụng nào?Phenol được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhauCông nghiệp chất dẻo phenol là nguyên liệu để sản xuất nhựa phenol nghiệp tơ hóa học Từ phenol tổng hợp ra tơ chất này dùng để điều chế chất diệt cỏ dại và chất kích thích sinh trưởng thực vật, kích thích tố thực vật 2,4 – D là muối natri của axit 2,4 điclophenoxiaxetic.Phenol cũng là nguyên liệu để điều chế một số phẩm nhuộm, thuốc nổ axit picric.Do có tính diệt khuẩn nên phenol được dùng để trực tiếp làm chất sát trùng hoặc để điều chế các chất diệt nấm mốc, diệt sâu bọ ortho – và para – nitrophenol…Tham khảo thêm bài viết METHANOL là gì? Tính chất, công dụng, tác hại & lưu ý khi sử dụngThương hiệu Merck – MỹSố CAS 108-95-2Số EC 203-632-7Khối lượng phân tử 94,11 g / molĐộ nóng chảy 40,8 ° CTỉ trọng 1,07 g / cm3 20 ° CPhenol có độc hại không?Phenol có độc hại không?Phenol là 1 loại hóa chất có tính rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào và các dẫn xuất của phenol đều là các chất độc hại gây nguy hiểm cho sức khoẻ con người và mọi sinh vật góc độ môi trường, đây còn là chất được xếp vào loại chất gây ô nhiễm, chúng có khả năng tích luỹ trong cơ thể sinh vật và có khả năng gây nhiễm độc cấp tính, mãn tính cho con xâm nhập vào cơ thể các phenol nói chung và Clophenol nói riêng gây ra nhiều tổn thương cho các cơ quan và hệ thống khác nhau nhưng chủ yếu là tác động lên hệ thần kinh, hệ thống tim mạch và nguy hiểm từ 2 – 5gam. Liều gây chết trên 10gam. Tác dụng ăn mòn tại chỗ và ức chế chuyển triệu chứng khi bị ngộ độc PhenolGây rối loạn tiêu hoá nôn mửa, buồn nôn, ỉa loạn thần kinh và toàn thân mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu, gầy sút giụa, co giật, hôn loạn tuần hoàn và hô hấp, sốc tiếp xúc với dung dịch đặc có thể gây hoại tử hoặc hoại thư hoặc có thể gây tử vong ngay lập tứcMột số lưu ý khi sử dụng hóa chất PhenolMột số lưu ý khi sử dụng hóa chất PhenolBởi đây là một hóa chất độc hại nên cần lưu ý khi sử dụng chất này để tránh gặp phải những tác hại không mong để hóa chất tiếp xúc trực tiếp với cơ thể, khi sử dụng cần có các biện pháp bảo hộ cần thiết theo quy định Không hít hoặc nuốt phảiNếu hóa chất dính vào mắt hoặc da thì phải rửa mắt ngay với nhiều nước ít nhất trong 15 phút và đến ngay cơ sở y tế để được kiểm traNơi mua hóa chất Phenol uy tínHiện nay, có rất nhiều cơ sở kinh doanh hóa chất nên bạn có thể dễ dàng tìm mua Phenol. Tuy nhiên, đây là một hóa chất độc hại nên bạn nên lựa chọn những địa chỉ uy tín để đảm bảo chất lượng và an toàn khi sử dụng. Nếu bạn đang lo lắng không biết nên mua chúng ở đâu thì hãy đến ngay với Trung Sơn. Tự hào là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hóa chất và thiết bị thí nghiệm, chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng hàng đầu với giá cả cạnh tranh. Liên hệ ngay với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để được tư vấn tận tình đây là toàn bộ những thông tin liên quan đến hóa chất Phenol. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào, vui lòng để lại lời nhắn để được hỗ khảo thêm bài viết Ethanol là gì? Tính chất, Cách điều chế, Công dụng & Lưu ý khi dùng
phenol tan vô hạn trong nước ở 66 độ c