Cuối tuần qua, hơn 38 tổ chức cũng lên tiếng đòi ông Prayut từ chức. Theo các nhóm này, sau ngày 24-8, dù ông Prayut có từ chức hay không và phán quyết của tòa thế nào thì ông "cũng không còn được công nhận là thủ tướng". Ước tính vào năm 2060, dân số Nhật Bản chỉ còn khoảng 100.000.000 người, ngược lại, dân số Việt Nam đang tăng lên, vào năm 2040, dân số Việt Nam sẽ vượt Nhật Bản. Bảng dữ liệu dưới đây của "Quỹ dân số Liên hợp quốc 2021". Nhật Bản đứng thứ 11, Việt Nam Khách hàng tố Kinh Đô TCI Group 'lật lọng' không bồi thường cho khách hàng. Theo phê duyệt, dự án gồm 5 tầng hầm, 5 tầng khối đế thông nhau, một tầng cây xanh, khu văn phòng 38 tầng và khu chung cư cao cấp 50 tầng, với tổng diện tích mặt bằng hơn 10.000 m2, mức đầu tư Năm 2018, trường Học viện Nông nghiệp tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Học viện Nông nghiệp công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, Cisnet.edu.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG. Tuổi Tý phát triển bản thân, đặc biệt là trong lĩnh vực chuyên môn của mình. Bạn cũng có thể hoàn thành các dự án đang bị "tạm hoãn", và được cấp trên chú ý tới, khen ngợi. Thiên Tài ghé thăm từ đầu tuần mang lại tin vui tiền bạc nhưng xem ra bạn Để đăng ký tham gia "Phá Đảo FLYER" cho con, phụ huynh thực hiện theo những bước sau: Bước 1: Truy cập - Nếu đã có tài khoản phòng luyện thi, vui lòng nhập email và mật khẩu để vào phòng luyện thi. - Nếu chưa có tài khoản, phụ huynh vui lòng tạo tài YAzFs5. Trang chủ › Bài viết được xem nhiều CHỮ VIẾT › Viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung Ngày cuối tuần bạn thường làm gì? Ngày nghỉ là lúc chúng ta tìm đến các hoạt động giải trí để thư giãn như đi xem phim, đi công viên, đi du lịch… Dưới đây, tự học tiếng Trung tại nhà giới thiệu với bạn một số mẫu viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung nhé! Văn mẫu Viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung Đoạn văn mẫu thứ nhất Chữ Hán 昨天是星期天,天气很好。我6点钟醒来,刷了牙,洗了个澡。然后我像往常一样做早操。之后,我吃了早餐,然后去了我朋友的家里接他去游泳池,我们决定从8点到11点游泳。然后我回到游泳池玩得很开心,吃了一顿午餐然后休息了。下午,我和我的家人去了公园,我们去慢跑,与家人一起做事很有趣。所以,到了晚上,我们回到家里聊天,分享我们刚刚过去的一周,享受最美好的周末。这是我们通常在疲惫和紧张的一周后放松的方式。 Dịch nghĩa Hôm qua là Chủ nhật và thời tiết rất đẹp. Tôi thức dậy lúc 6 giờ, đánh răng và đi tắm. Sau đó tôi tập thể dục buổi sáng như bình thường. Tiếp đến, tôi ăn sáng và đến nhà bạn tôi để đón cậu ấy đến hồ bơi, chúng tôi quyết định bơi từ 8 đến 11 giờ. Sau đó tôi trở về và có một khoảng thời gian ăn trưa và nghỉ ngơi vui vẻ. Vào buổi chiều, gia đình tôi và tôi đã đi đến công viên. Chúng tôi đã chạy bộ và thật vui khi được vui chơi cùng với gia đình. Vì vậy, vào buổi tối, chúng tôi trở về nhà để trò chuyện, chia sẻ tuần vừa qua và tận hưởng ngày cuối tuần tuyệt nhất. Đây là cách chúng ta thường thư giãn sau một tuần kiệt sức và căng thẳng. Bài văn mẫu số 2 Chữ Hán 我是一个高中生。从星期一到星期六我每天上学。我学习很忙。星期天是我的假期。 星期天早上,我起床比平常晚。早餐后,我来到我的好朋友家,我们经常去市中心购物。下午,我喜欢在房间里休息,看书或听流行音乐。晚饭后,我为接下来的工作日备课,早睡。 偶尔,我会参加学校胡志明共青团组织的社会活动。我们通常沿街募捐或到偏远地区帮助穷人。 星期天对我来说是个好时间。经过一个星期的努力工作,它使我头脑清醒。 Wǒ shì yīgè gāozhōng shēng. Cóng xīngqí yī dào xīngqíliù wǒ měitiān shàngxué. Wǒ xuéxí hěn máng. Xīngqítiān shì wǒ de jiàqī. Xīngqítiān zǎoshang, wǒ qǐchuáng bǐ píngcháng wǎn. Zǎocān hòu, wǒ lái dào wǒ de hǎo péngyǒu jiā, wǒmen jīngcháng qù shì zhōngxīn gòuwù. Xiàwǔ, wǒ xǐhuān zài fángjiān lǐ xiūxí, kànshū huò tīng liúxíng yīnyuè. Wǎnfàn hòu, wǒ wèi jiē xiàlái de gōngzuò rì bèikè, zǎo shuì. Ǒu’ěr, wǒ huì cānjiā xuéxiào húzhìmíng gòngqīngtuán zǔzhī de shèhuì huódòng. Wǒmen tōngcháng yánjiē mùjuān huò dào piānyuǎn dìqū bāngzhù qióngrén. Xīngqítiān duì wǒ lái shuō shìgè hǎo shíjiān. Jīngguò yīgè xīngqí de nǔlì gōngzuò, tā shǐ wǒ tóunǎo qīngxǐng. Dịch nghĩa Tôi là một học sinh trung học. Tôi đi học mỗi ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy. Tôi rất bận rộn với việc học hành. Chủ Nhật là ngày nghỉ của tôi. Vào sáng Chủ Nhật, tôi thức dậy trễ hơn thường lệ. Sau bữa ăn sáng, tôi đến nhà người bạn thân và chúng tôi thường đi mua sắm ở những khu vực trung tâm thanh phố. Vào buổi chiều, tôi thích nghỉ ngơi trong phòng riêng, đọc sách hoặc nghe nhạc theo phong cách dân gian. Rồi sau bữa cơm tối, tôi sửa soạn bài vỡ cho những ngày tiếp theo trong tuần và đi ngủ sớm. Thỉnh thoảng, tôi dành ngày cuối tuần tham gia các hoạt động xã hội do Đoàn Thanh Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh của trường tôi tổ chức. Chúng tôi thường đi dọc theo những đường phố quyên tiền để làm từ thiện hoặc đi đến những vùng xa xôi để giúp đỡ những người nghèo. Chủ Nhật là thời gian tốt đối với tôi. Nó làm đầu óc tôi tỉnh táo sau một tuần lễ làm việc vất vả. Cuối tuần bạn làm gì bằng tiếng Trung Bài văn mẫu số 3 Chữ Hán 上周末我和父母在古芝度了一个长假。在我看来,没有什么比风中飞舞的稻田更美的了。我见过长着白色翅膀的鹳低头觅食,或是奶牛悠闲地吃草。这让我觉得古芝的风景画是有人画的。我和我父母一起在房子里玩。也许你想知道这是谁的家,我爷爷奶奶的家,古芝也是我的家乡。我看到河里满是虾和鱼,就和兄弟们去钓鱼。有时我想把一条小鱼握在手里,但很难。到了下午,我累了,不知道的时候就睡着了。我的假期结束时,我们开车回到我家,虽然时间不多的乐趣,但我也很高兴。 Shàng zhōumò wǒ hé fùmǔ zài gǔ zhī dùle yīgè chángjià. Zài wǒ kàn lái, méiyǒu shé me bǐ fēng zhōng fēiwǔ de dàotián gèng měidele. Wǒ jiànguò zhǎngzhe báisè chìbǎng de guàn dītóu mì shí, huò shì nǎiniú yōuxián dì chī cǎo. Zhè ràng wǒ juédé gǔ zhī de fēngjǐng huà shì yǒurén huà de. Wǒ hé wǒ fùmǔ yīqǐ zài fángzi lǐ wán. Yěxǔ nǐ xiǎng zhīdào zhè shì shéi de jiā, wǒ yéyé nǎinai de jiā, gǔ zhī yěshì wǒ de jiāxiāng. Wǒ kàn dào hé lǐ mǎn shì xiā hé yú, jiù hé xiōngdìmen qù diàoyú. Yǒushí wǒ xiǎng bǎ yītiáo xiǎo yú wò zài shǒu lǐ, dàn hěn nán. Dàole xiàwǔ, wǒ lèile, bù zhīdào de shíhòu jiù shuìzhele. Wǒ de jià qí jiéshù shí, wǒmen kāichē huí dào wǒjiā, suīrán shíjiān bù duō de lèqù, dàn wǒ yě hěn gāoxìng. Dịch nghĩa Cuối tuần qua tôi đã có một kì nghỉ dài ở Củ Chi cùng với bố mẹ tôi. Theo như tôi thấy, không gì đẹp hơn ngoài các cánh đồng mênh mông với các ngọn lúa cứ phấp phới theo gió. Tôi đã thấy các chú cò với đôi cánh trắng xà xuống kiếm ăn hay các chú bò đang ung dung gặm cỏ non. Nó làm cho tôi cứ tưởng rằng phong cảnh Củ Chi như được ai đó vẽ lên. Tôi và bố mẹ tôi cùng nhau vui đùa trong nhà. Có lẽ các bạn đang thắc mắc nhà đó của ai, đó là nhà của ông bà nội tôi và Củ Chi cũng là quê của tôi. Tôi đã thấy các kênh rạch với đầy cá tôm, tôi cũng đã đi bắt cá cùng với các anh của tôi. Có lúc tôi cố gắng giữ một chú cá nhỏ trong tay nhưng điều đó thật khó khăn. Khi đến chiều, tôi đã mệt nhoài người nên tôi đã ngủ thiếp đi lúc nào không biết. Kỉ nghỉ của tôi kết thúc khi chúng tôi đi xe về lại ngôi nhà của minh, mặc dù thời gian vui đùa không nhiều nhưng tôi cũng rất vui. Trên đây là 3 bài văn mẫu nói về cuối tuần bằng tiếng Trung. Hi vọng sẽ giúp bạn học tiếng Trung 4 kỹ năng nhé! Xem thêm Văn mẫu Giới thiệu Tết Việt Nam bằng tiếng Trung Văn mẫu Miêu tả về một người bạn bằng tiếng Trung Văn mẫu Viết về bữa tiệc sinh nhật bằng tiếng Trung Trang chủ › Học tiếng Trung theo chủ đề NGỮ PHÁP và TỪ › Mẫu câu dự định trong tiếng Trung Bạn muốn thể hiện rằng bạn dự định làm điều gì đó? Bạn lên kế hoạch làm việc gì trong tương lại gần? Bạn sẽ nói như thế nào Hôm nay chúng ta cùng học chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – cách nói câu dự định trong tiếng Trung nhé! Đây là mẫu câu thường gặp trong đời sống giao tiếp. Không thể bỏ qua đâu nhé! S + 想 + V + O Ví dụ 她想住在学校。 Tā xiǎng zhù zài xuéxiào Cô ấy dự định ở trong ký túc 他想买水果。 Tā xiǎng mǎi shuǐguǒ Anh ấy muốn mua hoa quả Mẫu câu hỏi S + 想 + V + O + 吗? Ví dụ 她想住在学校吗? Tā xiǎng zhù zài xuéxiào ma Cô ấy có muốn sống trong ký túc không? 他想买水果吗? Tā xiǎng mǎi shuǐguǒ ma Anh ấy có muốn mua trái cây không? Mẫu câu trả lời S+ 想 …… 。 / S+ 不想 …… 。 Ví dụ 我想学英语。 Wǒ xiǎng xué Yīngyǔ Tôi muốn học tiếng Anh. 他不想卖汉语书。 Tā bùxiǎng mài Hànyǔshū Anh ấy không muốn bán cuốn sách tiếng Trung của mình. Hoặc 想 。 / 不想。 想 /xiǎng/ Có, tôi có muốn. 不想 /bùxiǎng/ Không, tôi không muốn. Các mẫu câu dự định bằng tiếng Trung 1. 你正在打算做什么? Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? Anh đang dự tính làm gì thế? 2. 我打算明年到中国去 Wǒ dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù. Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc. 3. 真的吗? 去做生意吗? Zhēnde ma? qù zuò shēngyi ma? Thật sao? Đi Trung Quốc làm ăn à? 4. 是. 我觉得做买卖很有意思 Shì. Wǒ juéde zuò mǎimài hén yǒu yìsi. Vâng. Tôi cảm thấy việc buôn bán rất thú vị. 5. 你想买什么? Nǐ xiǎng mǎi shénme? Anh định mua gì? 6. 我不是去买东西, 我去开工厂 Wǒ bú shì qù mǎi dōngxi. Wǒ qù kāi gōngchǎng. Tôi không đi mua hàng, tôi đi thành lập nhà máy. 7. 开工厂. 真想不到 Kāi gōngchǎng. zhēn xiǎngbúdào. Mở nhà máy! Thật không tưởng tượng nổi. 8. 可是地方还沒有定好呢 Kěshì dìfāng háiméiyǒu dìnghǎo ne. Nhưng địa điểm vẫn chưa quyết định. 9. 我看上海不错. 在上海开吧 Wǒ kàn shànghǎi búcuò, zài shànghǎi kāi ba. Tôi thấy Thượng Hải tốt lắm. Mở tại Thượng Hải đi. 10. 不, 我想在重庆开 Bù. Wó xiǎng zài chóngqīng kāi. Không. Tôi dự tính mở tại Trùng Khánh. Sau bài học “Câu dự định trong tiếng Trung“, các bạn sẽ biết cách biểu đạt dự định, mong muốn làm gì đó bằng tiếng Trung. Đừng quên luyện tập hằng ngày để vận dụng bài học, nhớ lâu hơn nhé! Xem thêm Câu tồn hiện trong tiếng trung Câu câu khiến trong tiếng trung Tham khảo đoạn văn mẫu tiếng Trung kể về kỳ nghỉ cuối tuần, kể về chuyến đi chơi, dã ngoại hay picnic cùng bạn bè, người thân nhéThực hành viết văn mỗi ngày sẽ giúp bạn tích lũy được kha khá vốn từ vựng và ngữ pháp cùng với kỹ năng viết. Cùng bắt đầu viết văn nhé. Kể về một ngày của tôi bằng tiếng trung 我是上班族,我从星期一到星期六都要上班。我工作很忙,所以没有太多时间陪伴家人。星期天是我的假期。只有一天的假期,所以我不能浪费任何时间来睡觉。星期日早上,我会比平常早起床,准备去野餐的东西。我和我妈、弟弟一起去梁山泊山露营和烧烤,并一起拍照留念。周日对我来说是个好时期。经过一周的辛苦工作,这是我最放松,最有趣的的一段时光。Wǒ shì shàngbān zú, wǒ cóng xīngqī yī dào xīngqīliù dōu yào shàngbān. Wǒ gōngzuò hěn máng, suǒyǐ méiyǒu tài duō shíjiān péibàn jiārén. Xīngqītiān shì wǒ de yītiān de jiàqī, suǒyǐ Wǒ bùnéng làngfèi rènhé shíjiān lái shuìjiào. Xīngqīrì zǎoshang, wǒ huì bǐ píngcháng zǎo qǐchuáng, zhǔnbèi qù yěcān de dōngxī. Wǒ hé wǒ mā, dìdì yīqǐ qù liángshānpō shān lùyíng hé shāokǎo, bìng yīqǐ pāizhào rì duì wǒ lái shuō shìgè hǎo shíqī. Jīngguò yīzhōu de xīnkǔ gōngzuò, zhè shì wǒ zuì fàngsōng, zuì yǒuqù de de yīduàn là nhân viên văn phòng, tôi làm việc từ thứ hai tới thứ bảy. Tôi rất bận rộn với công việc nên không có nhiều thời gian dành cho gia đình. Chủ Nhật là ngày nghỉ của có một ngày được nghỉ, nên tôi không thể bỏ phí thời gian trong việc nằm ngủ. Sáng chủ nhật, tôi thường dậy sớm hơn mọi ngày để chuẩn bị đồ để đi picnic. Đi picnic cùng với tôi là mẹ và em trai, chúng tôi lên núi Lương Sơn Bạc để cắm trại,nướng thịt và chụp cùng nhau những bức ảnh làm kỷ nhật là khoảng thời gian đẹp với tôi. Nó làm thư giãn, vui vẻ nhất của tôi sau một tuần lễ làm việc vất vả. Trang chủ › NGỮ PHÁP và TỪ › Từ vựng tiếng Trung khi đi picnic dã ngoại Cuối tuần này bạn có dự định gì chưa, một chuyến đi dã ngoại vùng ngoại ô khá lý tưởng đó nhỉ. Đi picnic cần những gì nhỉ, chúng mình cùng tự học tiếng Trung cơ bản với bài học từ vựng tiếng Trung khi đi picnic nhé! 1. 旅行用品 /Lǚxíng yòngpǐn/ đồ dùng trong du lịch 2. 旅游服 /Lǚyóu fú/ quần áo du lịch 3. 旅行鞋 /Lǚxíng xié/ giày du lịch 4. 登山鞋 /Dēngshān xié/ giày leo núi 5. 旅行箱 /Lǚxíng xiāng/ va li du lịch 6. 帆布行李袋 /Fānbù xínglǐ dài/ túi du lịch bằng vải 7. 折叠旅行袋 /Zhédié lǚxíng dài/ túi du lịch gấp 8. 手提旅行袋 /Shǒutí lǚxíng dài/ túi du lịch xách tay 9. 旅行皮包 /Lǚxíng píbāo/ túi da du lịch 10. 折叠式背包 /Zhédié shì bèibāo/ ba lô gấp 11. 旅行袋 /Lǚxíng / túi du lịch 12. 登山装备 /Dēngshān zhuāngbèi/ trang bị leo núi 13. 睡袋 /Shuì/ túi ngủ 14. 睡垫 /Shuì diàn/ đệm ngủ 15. 旅行毯 /Lǚxíng tǎn/ thảm du lịch 16. 折叠床 /Zhédié chuáng/ giường gấp 17. 折叠椅 /Zhédié yǐ/ ghế gấp 18. 旅行壶 /Lǚxíng hú/ bình nước du lịch 19. 野餐用箱 /Yěcān yòng xiāng/ hộp đựng cơm picnic 20. 急救箱 /Jíjiù xiāng/ thùng cấp cứu 21. 宿营帐篷 /Sùyíng zhàngpéng/ lều trại Mẫu câu tiếng Trung chủ đề dã ngoại 你想出去野餐吗?好呀,我非常愿意!Bạn có muốn đi dã ngoại không? OK, tôi rất muốn! 我们计划到公园举行一次野炊。Chúng tôi dự định đi dã ngoại trong công viên 天气真好- -咱们去野餐游玩吧Hôm nay là một ngày đẹp trời chúng ta hãy đi dã ngoại 如果这个周末你们去野餐,把我也算上。Nếu bạn có một chuyến dã ngoại vào cuối tuần này, hãy cho tôi tham gia. 我们好久没有去野餐了。Lâu lắm rồi chúng ta chưa đi dã ngoại 我们到河边野餐去吧。Hãy đi dã ngoại bên bờ sông 在这样好的天气里出去野餐是个好主意。Đó là một ý tưởng tốt để có một chuyến dã ngoại trong thời tiết đẹp như vậy. 我们原想去野餐,来因为下雨而取消了Chúng tôi định đi dã ngoại, nhưng nó đã bị hủy vì trời mưa Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung về đồ dùng khi đi du lịch phổ biến mà bạn cần phải biết để trang bị cho bản thân trong mỗi chuyến du lịch. Hãy luôn là người du lịch để không bị chặt chém khi mua đồ ở khu pinic, du lịch nhé với những từ vựng tiếng Trung này nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Trung chủ đề xem lịch Những từ vựng dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung Các ký hiệu toán học trong tiếng Trung Xem 358,776 Cập nhật thông tin chi tiết về Văn Mẫu Viết Đoạn Văn Về Ngày Cuối Tuần Bằng Tiếng Trung mới nhất ngày 02/07/2022 trên website Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 358,776 lượt xem. — Bài mới hơn — Khóa Học Tiếng Trung Cuối Tuần Tại Tphcm Địa Chỉ Dạy Tiếng Trung Tốt, Giá Rẻ Hà Nội Top 10 Trung Tâm Tiếng Trung Có Học Phí Rẻ Nhất Tại Tphcm & Hà Nội Trung Tâm Học Tiếng Anh Hà Nội 5 Tiêu Chí Hàng Đầu Khi Lựa Chọn Trung Tâm Học Tiếng Anh Giao Tiếp Ở Hà Nội Bài văn mẫu viết đoạn văn về ngàycuối tuần bằng tiếng Trung đơn giản. Ngày cuối tuần bạn thường làm gì bằng tiếng Trung hay để bạn tham khảo. Văn mẫu Viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung Đoạn văn mẫu thứ nhất 昨天是星期天 , 天气很好 。 我6点钟醒来 , 刷了牙 , 洗了个澡 。 然后我像往常一样做早操 。 之后 , 我吃了早餐 , 然后去了我朋友的家里接他去游泳池 , 我们决定从8点到11点游泳 。 然后我回到游泳池玩得很开心 , 吃了一顿午餐然后休息了 。下午 , 我和我的家人去了公园 , 我们去慢跑 , 与家人一起做事很有趣 。 所以 , 到了晚上 , 我们回到家里聊天 , 分享我们刚刚过去的一周 , 享受最美好的周末 。 这是我们通常在疲惫和紧张的一周后放松的方式 。 Hôm qua là Chủ nhật và thời tiết rất đẹp. Tôi thức dậy lúc 6 giờ, đánh răng và đi tắm. Sau đó tôi tập thể dục buổi sáng như thông thường. Tiếp đến, tôi ăn sáng và đến nhà bạn tôi để đón cậu ấy đến hồ bơi, chúng tôi quyết định hành động bơi từ 8 đến 11 giờ. Sau đó tôi quay trở lại và có một khoảng chừng thời hạn ăn trưa và nghỉ ngơi vui tươi. Vào buổi chiều, mái ấm gia đình tôi và tôi đã đi đến khu vui chơi giải trí công viên. Chúng tôi đã chạy bộ và thật vui khi được đi dạo cùng với mái ấm gia đình. Vì vậy, vào buổi tối, chúng tôi quay trở lại nhà để trò chuyện, san sẻ tuần vừa mới qua và tận thưởng ngày cuối tuần tuyệt nhất. Đây là cách tất cả chúng ta thường thư giãn giải trí sau một tuần kiệt sức và căng thẳng mệt mỏi. Bài văn mẫu số 2 大家好 。 你今天好吗 ? 今天 , 我将谈谈我的周末 。 你周末喜欢什么 ? 周末你不喜欢什么 ? 周六 , 我喜欢在LaThanh酒店的游泳池游泳 , 因为这对我们的健康有益 。 我不喜欢去市场 , 因为它非常脏 。 但我喜欢去超市 , 因为它很干净 , 很酷 , 很漂亮 。 周日 , 我喜欢在公园踢足球 , 因为它非常开朗和令人兴奋 。 但我不喜欢打篮球 , 因为它太无聊了 。 那是我的周末 。 再见 ! Chào mọi người. Hôm nay bạn thế nào ? Hôm nay, tôi sẽ nói về cuối tuần của tôi. Bạn thích gì vào cuối tuần ? Và những gì bạn không thích vào cuối tuần ? Vào thứ bảy, tôi thích bơi tại hồ bơi tại khách sạn La Thành, vì nó tốt cho sức khỏe thể chất của tất cả chúng ta. Tôi không thích đi chợ vì nó rất bẩn. Nhưng tôi thích đi nhà hàng vì nó rất sạch, mát và đẹp. Vào Chủ nhật, tôi thích chơi bóng đá trong khu vui chơi giải trí công viên vì nó rất vui tươi và mê hoặc. Nhưng tôi không thích chơi bóng rổ vì chơi rất chán. Đó là cuối tuần của tôi. Tạm biệt ! Cuối tuần bạn làm gì bằng tiếng Trung Bài văn mẫu số 3 快乐周末 山东省日照市五莲县实验小学2012级5班 魏婷 星期天 , 妈妈陪我去学琴 。 学完琴 , 在回家的路上 , 我们看见路边有许许多多的花瓣 , 我们抬头一看 , 树上开满了白色的花儿 , 妈妈说这花真漂亮 , 妈妈摘了一朵 。 因为昂着头 , 所以花粉掉到鼻子里了 , 妈妈一个接一个的打喷嚏 , 我哈哈大笑起来 , 笑的我都合不拢嘴了 。 我打妈妈说这花真漂亮 , 妈妈摘了一朵 。 因为昂着头 , 氢圾策卫生的人灵机一动 , 舅妈刚刚生了宝宝不能出来玩 , 很孤单 。 我和妈妈说 , 我们摘几朵花送给我舅妈吧 , 妈妈说好的 , 我们就摘了几朵很漂亮的花到来舅舅家 , 送给了舅妈 , 舅妈看了花可高兴了 , 说这花真漂亮 。 舅妈夸我是个会关心人的好孩子 。 Cuối tuần vui tươi Lớp 5, lớp 5, trường tiểu học thí nghiệm Q. Wulian, thành phố Rizhao, tỉnh Sơn Đông Vào chủ nhật, mẹ tôi đi cùng tôi để học piano. Sau khi học piano, trên đường về nhà, chúng tôi thấy rất nhiều cánh hoa bên đường. Chúng tôi nhìn lên và thấy rằng cây đầy hoa trắng. Mẹ tôi nói rằng bông hoa rất đẹp, và Mẹ tôi đã hái một bông. Nhưng, phấn hoa rơi vào mũi, và mẹ tôi hắt hơi từng cái một. Tôi cười và cười, và tôi không hề ngậm miệng lại. Tôi gọi cho mẹ tôi và nói rằng bông hoa rất đẹp, và mẹ tôi đã chọn một bông. Nhưng, người dì vừa sinh con không hề ra ngoài chơi, rất đơn độc. Mẹ tôi và tôi nói, chúng tôi đã hái một vài bông hoa và Tặng nó cho dì tôi. Mẹ nói có, chúng tôi lấy một vài bông hoa xinh đẹp và đến nhà, và Tặng nó cho dì tôi. Dì tôi nhìn thấy những bông hoa và rất vui. Những bông hoa thật đẹp. Dì tôi khoe rằng tôi là một cậu bé tốt bụng, sẽ chăm sóc đến mọi người. — Bài cũ hơn — Tiếng Trung Bồi Bạn Thường Làm Gì Cuối Tuần Thông Báo Tuyển Sinh Các Lớp Tiếng Trung Ngắn Hạn Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 5 Giáo Trình Giúp Luyện Thi Hsk Tiếng Trung Cấp Tốc Hiệu Quả 5 Cuốn Sách Luyện Thi Hsk Mới Giúp Ôn Luyện Tiếng Trung Cấp Tốc Hiệu Quả Bạn đang xem bài viết Văn Mẫu Viết Đoạn Văn Về Ngày Cuối Tuần Bằng Tiếng Trung trên website Lienminhchienthan. com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã san sẻ là hữu dụng với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy san sẻ với bạn hữu của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để update những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt đẹp ! Duới đây là những thông tin và kỹ năng và kiến thức về chủ đề cuối tuần bằng tiếng trung hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp 1. Viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung2. Chủ đề tiếng trung cuối tuần3. Cuối tuần vui vẻ tiếng trung4. Thời Gian Trong Tiếng Trung Cách nói giờ – ngày – tháng – năm5. Từ vựng tiếng Trung-Cuối Tuần bạn nên làm gì6. Thời gian trong tiếng Trung Giờ, ngày, tháng, năm7. Các ngày trong tuần nói trong tiếng Trung như thế nào? – Chinese8. Viết văn tiếng Trung kể về kỳ nghỉ cuối tuần9. Cách nói giờ và từ vựng chỉ thời gian trong tiếng Trung10. Văn mẫu Một ngày của tôi bằng tiếng Trung11. Cách gọi các ngày trong tuần bằng tiếng Trung12. Tiếng Trung Theo Chủ Đề – NGÀY – Trung tâm tiếng Trung Chinese – Dạy học tiếng Trung Uy …14. 4 Mẫu đoạn văn viết về một ngày cuối tuần bằng tiếng Nhật15. Viết Về Một Ngày Của Tôi Bằng Tiếng Bài 21 Các CÂU CHÚC hàng ngày bằng tiếng Trung – Chinese17. VIẾT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG ĐẠT CHUẨN18. Soạn bài Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 7 – SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 219. Cách chào tạm biệt trong tiếng trung20. WayV – Wikipedia tiếng Việt 1. Viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung Tác giả Ngày đăng 16/1/2021 Xếp hạng 5 ⭐ 59879 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Bài văn mẫu viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung đơn giản. Ngày cuối tuần bạn thường làm gì bằng tiếng Trung hay để bạn tham khảo. Khớp với kết quả tìm kiếm 2019-01-18 Trên đây là 3 bài văn mẫu nói về cuối tuần bằng tiếng Trung. Hi vọng sẽ giúp bạn học tiếng Trung 4 kỹ năng nhé! Xem thêm Văn mẫu Giới thiệu Tết Việt Nam bằng tiếng Trung. Văn mẫu Miêu tả về một người bạn bằng tiếng Trung. Văn mẫu Viết về bữa tiệc sinh nhật …… Xem Ngay 2. Chủ đề tiếng trung cuối tuần Tác giả Ngày đăng 16/8/2021 Xếp hạng 1 ⭐ 68320 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt gày cuối tuần là thời gian dảnh dỗi, bạn có nhiều kế hoạch trong ngày này đi chơi, dạo phố, mau sắm,… Nhưng để diễn đạt những dự định này bằng tiếng trung liệu bạn đã làm được chưa. Thực hiện nó ngay bây giờ cùng trung tâm tiếng hoa của Việt Trung để thêm cho mình những câu giao tiếp hữu ích cho mình ngay và luôn. Khớp với kết quả tìm kiếm 2016-04-13 gày cuối tuần là thời gian dảnh dỗi, bạn có nhiều kế hoạch trong ngày này đi chơi, dạo phố, mau sắm,… Nhưng để diễn đạt những dự định này bằng tiếng trung liệu bạn đã làm được chưa. Thực hiện nó ngay bây giờ cùng trung tâm tiếng hoa của Việt Trung để thêm cho mình những câu giao tiếp hữu ích cho …… Xem Ngay 3. Cuối tuần vui vẻ tiếng trung Tác giả Ngày đăng 5/3/2021 Xếp hạng 3 ⭐ 85987 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Có rất nhiều cách để chào buổi sáng bằng tiếng Trung, Qua bài viết này, hãy cùng trung tâm tiếng Trung SOFL học những câu giao tiếp chào buổi sáng thông dụng nhé Khớp với kết quả tìm kiếm 2021-10-18 Có rất nhiều cách để chào buổi sáng bằng tiếng Trung. Qua bài viết này, hãy cùng trung tâm tiếng Trung SOFL học những câu giao tiếp chào buổi sáng thông dụng nhé. Bạn đang xem Cuối tuần vui vẻ tiếng trung Mục Lục. 你好 Nǐ hǎolà gì?là câu chào phổ biến nhất mà người Trung Quốc có thể sử dụng thường xuyên …… Xem Ngay 4. Thời Gian Trong Tiếng Trung Cách nói giờ – ngày – tháng – năm Tác giả Ngày đăng 10/7/2021 Xếp hạng 2 ⭐ 54868 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Thời gian trong tiếng Trung giờ chẵn 点,分, rưỡi 半, kém, thiếu 差 Cách nói theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, nói năm trước sau đó là tháng ngày Khớp với kết quả tìm kiếm … Xem Ngay 5. Từ vựng tiếng Trung-Cuối Tuần bạn nên làm gì Tác giả Ngày đăng 14/8/2021 Xếp hạng 2 ⭐ 76617 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Từ vựng tiếng Trung-Cuối Tuần bạn nên làm gì Khớp với kết quả tìm kiếm 2016-10-25 trung tâm tiếng trung. Cuối tuần bạn thường làm những gì? Nguyễn Thoan Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương. Tweet. Bài viết liên quan. Học từ vựng tiếng Trung qua ảnh về các loài hoa p3 29/10/2016 1700. Học từ vựng tiếng Trung qua ảnh về các loài hoa p2 28/10/2016 1700. Học từ vựng tiếng Trung qua ảnh về các loài hoa …… Xem Ngay 6. Thời gian trong tiếng Trung Giờ, ngày, tháng, năm Tác giả Ngày đăng 28/2/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 72572 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Cách nói thời gian trong tiếng Trung chi đơn giản nhất. Học ngay từ vựng, hội thoại và các mẫu câu hỏi hỏi thời gian thường sử dụng trong giao tiếp Khớp với kết quả tìm kiếm 2021-03-18 Cuối tuần 周末 zhōu mò Tuần này … Tiếng Trung THANHMAIHSK có thể giúp các bạn cách nói thời gian bằng tiếng Trung thật chuẩn để góp phần giúp bạn quản lý tốt quỹ thời gian của mình. This entry was posted in Từ vựng theo chủ đề, Từ vựng tiếng Trung. Bookmark the permalink. Tên tiếng Trung hay ý nghĩa theo họ, vần …… Xem Ngay 7. Các ngày trong tuần nói trong tiếng Trung như thế nào? – Chinese Tác giả Ngày đăng 28/6/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 66926 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Hôm nay Chinese chia sẻ đến các bạn từ vựng các ngày trong tuần trong tiếng Trung nhé! Khớp với kết quả tìm kiếm 2021-11-26 Các ngày trong tuần bằng tiếng Trung. 星期一/ Xīngqī yī / thứ Hai. 星期二/ Xīngqī èr / thứ Ba. 星期三/ Xīngqī sān / thứ Tư. 星期四/ Xīngqī sì / thứ Năm. 星期五/ Xīngqī wǔ / thứ Sáu. 星期六/ Xīngqī lìu / thứ Bảy. 星期天/ Xīngqī tiān / hoặc 星期日 / Xīngqī rì …… Xem Ngay 8. Viết văn tiếng Trung kể về kỳ nghỉ cuối tuần Tác giả Ngày đăng 20/6/2021 Xếp hạng 1 ⭐ 3608 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Tham khảo đoạn văn mẫu tiếng Trung kể về kỳ nghỉ cuối tuần, kể về chuyến đi chơi, dã ngoại hay picnic cùng bạn bè, người thân nhé Khớp với kết quả tìm kiếm 2022-05-05 Tham khảo đoạn văn mẫu tiếng Trung kể về kỳ nghỉ cuối tuần, kể về chuyến đi chơi, dã ngoại hay picnic cùng bạn bè, người thân nhé. Mục Lục. 1. Kể về một ngày của tôi bằng tiếng trung. Thực hành viết văn mỗi ngày sẽ giúp bạn tích lũy được kha khá vốn từ vựng …… Xem Ngay 9. Cách nói giờ và từ vựng chỉ thời gian trong tiếng Trung Tác giả Ngày đăng 7/6/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 84526 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bạn muốn biết cách đọc giờ trong tiếng Trung? Bài viết sau đây cung cấp cho bạn từ vựng và những mẫu câu chỉ thời gian trong tiếng Trung Khớp với kết quả tìm kiếm 2021-12-19 IV, Cách nói thời gian trong tiếng Trung về khoảng thời gian trong ngày. Ở Trung Quốc cũng giống như Việt Nam có thể sử dụng 五 点 5 giờ để chỉ thời gian của buổi sáng và buổi chiều. Để làm rõ là năm giờ sáng hay năm giờ chiều, bạn sẽ cần sử dụng thêm một số …… Xem Ngay 10. Văn mẫu Một ngày của tôi bằng tiếng Trung Tác giả Ngày đăng 11/4/2021 Xếp hạng 1 ⭐ 42365 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Một ngày của tôi bằng tiếng Trung viết, đọc như thế nào? Hãy cùng tham khảo cách viết 1 đoạn văn mẫu về một ngày của bạn trong tiếng Trung nhé Khớp với kết quả tìm kiếm 2019-05-08 Sau đó, tôi luôn soạn giáo án và đi ngủ vào lúc 1100 Vào các ngày cuối tuần, tôi thường ra ngoài với gia đình hoặc bạn bè. Công việc hằng ngày bằng tiếng trung. Khóa học tiếng Trung tích hợp 4 kỹ năng – thành thạo tiếng Trung chỉ sau tháng học tập. Bài văn mẫu số 2 Chữ Hán; 今天是星期二 …… Xem Ngay 11. Cách gọi các ngày trong tuần bằng tiếng Trung Tác giả Ngày đăng 11/4/2021 Xếp hạng 5 ⭐ 3668 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân tại Cầu Giấy – phương pháp giảng dạy nghe nói đọc viết cùng giáo viên Trung Quốc, cam kết đầu ra. Liên hệ cô Thu – Khớp với kết quả tìm kiếm 2017-05-12 Trang chủ » Tài liệu » Cách gọi các ngày trong tuần bằng tiếng Trung. Cách gọi các ngày trong tuần bằng tiếng Trung. Posted on 12/05/2017 by trung. /Xīngqī zhōng de tiān/ các ngày trong tuần /Xīngqī yī/ thứ Hai /Xīngqī èr/ thứ Ba /Xīngqī sān/ thứ Tư /Xīngqī sì/ thứ …… Xem Ngay 12. Tiếng Trung Theo Chủ Đề – Tác giả Ngày đăng 24/3/2021 Xếp hạng 2 ⭐ 76151 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Tại ѕao nên họᴄ nhiều từ ᴠựng tiếng Trung?Cũng như nhiều ngôn ngữ kháᴄ, khi bắt đầu tìm hiểu ᴠề tiếng Trung ᴄáᴄ bạn không thể bỏ qua mảng từ ᴠựng, Đâу ᴄhính là những kiến thứᴄ ᴄơ bản để bạn ᴄó thể giao tiếp bằng tiếng Trung thành thạo Khớp với kết quả tìm kiếm 2022-05-12 Cũng như nhiều ngôn ngữ khác, khi bắt đầu tìm phát âm về giờ đồng hồ Trung chúng ta không thể bỏ qua mất mảng trường đoản cú vựng. Đây chính là những kiến thức cơ bạn dạng để bạn có thể giao tiếp bằng tiếng trung thành với chủ thạo. Học càng nhiều từ vựng …… Xem Ngay 13. NGÀY – Trung tâm tiếng Trung Chinese – Dạy học tiếng Trung Uy … Tác giả Ngày đăng 3/1/2021 Xếp hạng 1 ⭐ 87967 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Trong tiếng Trung giao tiếp, học cách diễn đạt về thời gian là một trong những bài học cơ bản nhất cần phải nắm vững. Bạn đã bao giờ cảm thấy khó khăn trong Khớp với kết quả tìm kiếm 2022-03-09 cuối tuần Chú ý Có thể dùng 礼拜 để thay thế cho … Vậy là bạn có thể kể những mốc thời gian quan trọng trong đời bằng tiếng Trung rồi đó. Từ vựng là bài học không bao giờ là thừa với những người học tiếng Trung, có từ vựng phong phú thì khả năng giao tiếp của bạn mới giỏi lên được. Học mà …… Xem Ngay 14. 4 Mẫu đoạn văn viết về một ngày cuối tuần bằng tiếng Nhật Tác giả Ngày đăng 29/2/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 22967 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Bài viết về 4 Mẫu đoạn văn viết về một ngày cuối tuần bằng tiếng Nhật. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm Mẫu 1 Đoạn văn viết về một ngày cuối tuần bằng tiếng Nhật của học sinh trung học. 私は中学生である。. 月曜日から金曜日まで通学し、土曜日と日曜日に休校です。. 私が外に出かけず、家にいながら部屋を掃除したり、リラックスするのが好きです。. 普段 …… Xem Ngay 15. Viết Về Một Ngày Của Tôi Bằng Tiếng Trung. Tác giả Ngày đăng 7/7/2021 Xếp hạng 3 ⭐ 95973 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Kể về một ngày của tôi bằng tiếng Trung Viết đoạn văn về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Trung Công việc hàng ngày bằng tiếng Trung Viết về tình hình học tập bằng tiếng Trung Viết nhật ký bằng tiếng Trung Viết về giáo viên bằng tiếng Trung Cách viết chủ tuần trong tiếng Trung Sở thích của tôi bằng tiếng Trung Khớp với kết quả tìm kiếm 2020-09-15 Viết đoạn văn về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Trung Công việc hàng ngày bằng tiếng Trung Viết về tình hình học tập bằng tiếng Trung Viết nhật ký bằng tiếng Trung Viết về giáo viên bằng tiếng Trung Cách viết chủ tuần trong tiếng Trung Sở thích của tôi bằng tiếng Trung. Tags Bài Văn Tiếng Trung. Share This …… Xem Ngay 16. Bài 21 Các CÂU CHÚC hàng ngày bằng tiếng Trung – Chinese Tác giả Ngày đăng 29/4/2021 Xếp hạng 5 ⭐ 53674 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Các câu chúc 祝句. Những câu chúc hay tiếng Trung sẽ giúp chúng ta cảm thấy cuộc đời ý nghĩa hơn vào từng hoàn cảnh khác nhau, một lời chúc trong lúc mình vui Khớp với kết quả tìm kiếm 2022-01-17 Chúc Tết bằng tiếng Trung. ⇒ Xem bài chi tiết Các câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất năm 2022; Bài hát chúc Tết tiếng Trung Cung hỉ ; Từ vựng tiếng Trung tết Nguyên đán; Tại khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu của chúng tôi bạn không còn lo lắng về vốn từ cơ bản bằng tiếng Trung của …… Xem Ngay 17. VIẾT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG ĐẠT CHUẨN Tác giả Ngày đăng 3/1/2021 Xếp hạng 3 ⭐ 56751 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bạn vẫn đang lúng túng khi cần diễn đạt các mốc thời gian trong tiếng Trung? Bạn luôn tự hỏi làm sao để viết ngày tháng năm trong tiếng Trung đạt chuẩn như người bản xứ? Khớp với kết quả tìm kiếm 2021-09-21 Trong tiếng Trung, khi nói về thứ, tuần ta có thể dùng cả 3 từ星期, 周, 礼拜 để thay thế cho nhau nhưng khi nói về cuối tuần ta chỉ có thể dùng “周” là 周末. Trong văn viết, việc thể hiện chính xác thông tin thứ ngày tháng tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Khi chúng ta …… Xem Ngay 18. Soạn bài Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 7 – SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 2 Tác giả Ngày đăng 10/3/2021 Xếp hạng 5 ⭐ 16647 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Soạn bài Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 7 – SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 2 Tuần 35 trang 166, 167 ngắn gọn và đầy đủ, bám sát yêu cầu trong sách giáo khoa. Có file tải PDF. Khớp với kết quả tìm kiếm Giải Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 7 trang 166, 167 SGK Tiếng Việt 5 Tập 2. Nội dung hướng dẫn giải Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 7 được chúng tôi biên soạn bám sát bộ sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 5. Là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em nắm vững kiến thức trên lớp…. Xem Ngay 19. Cách chào tạm biệt trong tiếng trung Tác giả Ngày đăng 21/8/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 27384 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Cách chào tạm biệt trong tiếng trung 必备用语 Từ ngữ và mẫu câu chính zàijiàn 再见 ! Tạm biệt! huí tóu jiàn 回 头 见 ! Hẹn gặp lại! yīhuìr jiàn 一会儿 见 ! Gặp lại sau! míngtiān jiàn 明天 见 ! Mai gặp lại! wǎnān 晚安 ! Chúc ngủ ngon,chào buổi tối! xiàzhōu jiàn […] Khớp với kết quả tìm kiếm Cách chào tạm biệt trong tiếng trung. 必备用语 Từ ngữ và mẫu câu chính. zàijiàn 再见 ! Tạm biệt! huí tóu jiàn 回 头 见 ! Hẹn gặp lại! yīhuìr jiàn 一会儿 见 ! Gặp lại sau! míngtiān jiàn 明天 见 ! Mai gặp lại! wǎnān 晚安 ! Chúc ngủ ngon,chào buổi tối! xiàzhōu jiàn 下周 见 …… Xem Ngay 20. WayV – Wikipedia tiếng Việt Tác giả Ngày đăng 2/6/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 36719 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bài viết về WayV – Wikipedia tiếng Việt. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm WayV là một nhóm nhạc nam Trung Quốc, unit thứ tư có trụ sở tại Trung Quốc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc NCT được quản lý bởi SM Entertainment và Label V. Ra mắt vào ngày với digital kỹ thuật số The Vision, nhóm gồm 6 thành viên Kun, Ten, Winwin, Xiaojun, Hendery và YangYang.. Nhóm đã giành giải Nghệ sĩ châu Á mới …… Xem Ngay

dự định cuối tuần bằng tiếng trung