3. Giới từ At. Cách dùng at + thời gian. Giới từ “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày. Ví dụ: at 3o’clock (vào lúc 3 giờ) at that time (vào lúc đó), Cách dùng at + địa điểm. at the entrance: tại cửa ra vào. at a bank: tại ngân hàng 5 5.Bài tập về giới từ chỉ thời gian trong Tiếng Anh số 1 – VnDoc.com. 6 6.Giới từ chỉ thời gian trong Tiếng Anh – Ôn thi vào 10 – Ngày 11. 7 7.Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian: at, on, in – Unit 3 Tiếng Anh 9. 8 8.100 Bài tập giới từ At, On, In có đáp án (Chỉ thời gian Bài tập giới từ chỉ thời gian nơi chốn. very kind of you to help me III) Prepositions following verbs/ Two-word verbs Sau số giới từ theo sau động từ thường gặp fApologize sb for sth : xin lỗi vè việc Admire sb of sth.: khâm phục việc : giới thiệu với Give up : từ bỏ Look at : nhìn vào X0sJJK. Sử dụng giới từ cứ là một thử thách so với người mới học tiếng Anh vì có quá nhiều quy tắc và cách sử dụng biến hóa liên tục. Ví dụ, nếu chỉ nói về tháng, bạn dùng giới từ “ in ” in April , nhưng nếu có thêm ngày thì phải dùng “ on ” on 5 th April . Bạn xem giới từ chỉ thời hạn dưới đây và làm bài tập thử vận dụng ngay kiến thức và kỹ năng nhé . Nếu bạn cảm thấy những nguyên tắc này quá khó nhớ, hãy lưu lại một vài chú ý quan tâm về cách dùng giới từ trong tiếng Anh dưới đây nhé ! Xem thêm ? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không? Từ vựng tiếng Anh về cắm trại? Từ vựng tiếng Anh về sân bay Giới từ chỉ thời gian Giới từ Thời gian Ví dụ In trong, vào Tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ, các buổi trong ngày trừ at night, cụm từ cố định. – in January vào tháng 1– in 2010 vào năm 2010– in summer vào mùa hè– in the 1960s vòa những năm 1960.– in the morning vào buổi sáng.– in time đúng lúc, kịp lúc– in the end cuối cùng On vào Các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể, cụm từ cố định. – on Monday Vào ngày thứ 2– on 10 March vào ngày 10 tháng 3– on 10 March 2019 vào ngày 10 tháng 3 năm 2019– on Christmas Day vào ngày lễ giáng sinh.– on time đúng giờ, chính xác. At vào lúc Thời gian trong ngày, các dịp lễ, cụm từ cố định. – at 10 o’clock lúc 10 giờ đúng– at midnight vào giữa đêm– at Christmas vào dịp giáng sinh– at the same time cùng lúc– at the end of this year cuối năm nay– at the beginning of this year đầu năm nay– at the moment = at the present ngày bây giờ Before trước khi Các cụm từ chỉ thời gian – before 10am trước 10 giờ sáng– before 2015 trước năm 2015– before Christmas trước giáng sinh. After sau khi Các cụm từ chỉ thời gian. – After breakfast sau bữa điểm tâm– After school sau giờ học. During trong suốt Khoảng thời gian. – During my holiday suốt kỳ nghỉ– During September suốt tháng 9. By trước Thời điểm – By 9 o’clock trước 9 giờ– By Monday trước thứ 2. For trong khoảng thời gian Khoảng thời gian. – For 3 years trong 3 năm– For a long time = for ages trong một thời gian dài. Since từ khi Mốc thời gian – since 2008 từ năm 2008– since yesterday từ ngày hôm qua. Till/ until cho đến khi Mốc thời gian – till/ until 2 o’clock cho đến 2 giờ– until tomorrow cho đến ngày mai. Between giữa Giữa hai khoảng thời gian – between 2pm and 5 pm từ 2 giờ đến 5 giờ– between September to October từ tháng 9 đến tháng 10. Up to/ to cho đến Mốc/ khoảng thời gian – up to now cho đến bây giờ– up to 3 hours per day cho đến 3 giờ một ngày. From …. To/ till/ until… từ… đến… Mốc thời gian – form Monday to Sunday từ thứ 2 đến chủ nhật– from 8am to 11am từ 8 giờ sáng đến 11 giờ. Within trong vòng Khoảng thời gian – within 2 minutes trong vòng 2 phút– within 2 months trong vòng 2 tháng. Ago cách đây Khoảng thời gian – 5 years ago cách đây 5 năm. Lưu ý Một số từ sau đây không đi kèm với giới từ tomorrow, yesterday, today, now, right now, every, last, next, this, that. Ví dụI will visit you tomorrow. Tôi sẽ thăm bạn vào ngày mai. Dưới đây sẽ là bài thơ về giới từ chỉ thời hạn nhằm mục đích giúp những bạn nhanh thuộc bài hơn, hãy cùng tìm hiểu thêm nhé ? “ IN ” năm, “ IN ” tháng, “ IN ” mùa Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “ IN ” Đổi giờ lấy “ AT ” làm tin Tính ngày, tính thứ phải rinh đến “ ON ” Chính trưa, đêm tối hỏi dồn Xin thưa “ AT ” đúng hoàn toàn cả hai Còn như ngày tháng thêm dài Thì “ ON ” đặt trước không sai chỗ nào Bài tập giới từ chỉ thời gian Bài tập giới từ chỉ thời gian Exercise 1 Điền những giới từ sau vào chỗ trống In On At X 1. Let’s meet _____ Tuesday. 2. Let’s meet ______ two hours. 3. I saw him ______ 300 PM. 4. Do you want to go there ________ the morning? 5. Let’s do it _______ the weekend. 6. I can’t work _______ night. 7. I’ll be there _______ 10 minutes. 8. Let’s meet at the park _______ noon. 9. I saw her ________ my birthday. 10. I like going to the beach _______ the summer. 11. I’ll see you _________ next week. 12. He was born __________ 1991. 13. Did you see her _________ today. 14. It starts ________ tomorrow. 15. It was sunny ________ my birthday. 16. The bus collected us ________ 5 o’clock early ________ the morning. 17. What’s on the TV __________ midnight. 18. The factory closed _________ June. 19. _________ the winter, it usually snows. 20. ________ Friday, she spoke to me. 21. What are you doing _________ the weekend. 22. They saw that car_________ half past ten. 23. The anniversary is __________ May 10th. 24. Where did you go _________ last summer. 25. The movie starts _________ 20 minutes. 26. _________ the moment, I’m busy. 27. They were very popular __________ the 1980s. 28. My appointment is __________ Thursday morning. 29. We had the meeting _________ last week. 30. Are you staying at home ________ Christmas Day. 31. I was born ________ September 15th 32. _________ 8 o’clock, I must leave. 33. I have English classes ______ Tuesdays. 34. Where were you ________Monday evening? 35. The children like to go to the park ________ the morning. 36. Henry’s birthday is ___________ November. 37. Miss White gets up early, She has then she goes to work________half past six 38. Justin Bieber was born __________ March 1, 1994. 39. Leaves turn red, gold and brown _________ autumn. 40. My friends like to go the movies __________ Saturdays. 41. The pilgrims arrived in America _______ 1620. 42. My sister likes to watch TV ___________ the evening. 43. _______Tuesday morning, there is a 44. I like to watch the parade ___________ Independence Day. 45. Hippies protested against the war _________ the 1960s. 46. We finished the marathon ________ the same time. 47. I have no time _____ the moment. 48. I shall see her _____ the beginning of the week. 49. Goodbye! See you _____ Monday. 50. We are going to the theatre_____ this evening Exercise 2 Choose the best answer 1. I arrive at work _____ nine o’clock. A. at B. in C. to D. for 2. April comes _____ March. A. after B. before C. during D. with 3. I get up ____ seven o’clock every morning. A. till B. in C. for D. at 4. I had only a sandwich_______ lunch. A. for B. to C. at D. by 5. They will come here ______1130 AM. A. between B. at C. for D. in 6. She has come here _____ yesterday. A. since B. for C. on D. X 7. There is a meeting_____900 AM and 200 PM. A. till B. at C. on D. between 8. He was born_____15th, January. A. on B. at C. in D. of 9. We have lived in Hanoi_____ 4 years. A. since B. for C. at D. in 10. We will be there _____ 500 o’clock early_____ the morning. A. on / in B. at / in C. in /on D. in / at Đáp án bài tập về giới từ chỉ thời gian Exercise 1 Điền những giới từ sau vào chỗ trống on in at in at at in at in in X in X X in at/ in at in in on at at on X in at. in on X on on at I on on in in at/ at on in on in in on/ at on in at at at on X Exercise 2 Choose the best answer A. at A. after D. at A. for B. at D. X D. between A. on B. for B. at / in Hy vọng những bạn sẽ hoàn tất hết những bài tập phía trên để thành thạo phần ngữ pháp về giới từ chỉ thời hạn. Nếu có bất kể nghi vấn nào, hãy để lại quan điểm tại mục phản hồi bên trong nhé. Chúc những bạn mau chóng master điểm ngữ pháp này nha ! CEO Công ty TNHH Công Nghệ Truyền Thông Ez Media.

bài tập về giới từ chỉ thời gian