Hướng dẫn: Sử dụng các phép biến đổi đơn giản: Trục căn thức ở mẫu, đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn. Tham khảo lời giải các bài tập Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức
Lời bài hát Đông Tây Nam Bắc – Ái Phương 2022 đang hot # SHB Finance Và Các Sản Phẩm Dịch Vụ Nổi Bật 2022 2023 hot # iHerb購入品】26%OFF購入品!マイナス10歳肌になる #藤川徳美 療法アイハーブATPセット 2023 hot
Bài 58 trang 32 SGK Toán 9 tập 1 Lớp 9. Đề thi KSCL lớp 9 môn Toán Trường THCS Trần Phú, Hoàng Mai năm học… Lớp 9.
Video Bài 58 trang 32 SGK Toán 9 Tập 1 – Cô Ngô Hoàng Ngọc Hà (Giáo viên VietJack) Bài 58 (trang 32 SGK Toán 9 Tập 1): Rút gọn các biểu thức sau: Quảng cáo Bạn đang đọc: Bài 58 trang 32 Toán 9 Tập 1 | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp
Với lời giải chi tiết nhất hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng nắm được cách làm bài tập trong Sách bài tập Toán 10. Bài 4.22 trang 58 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm M (4; 0), N (5; 2) và P (2, 3). Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC
A. the vibrations produced by insects. B. the sound made by trees. C. the mission of the U.S Forest Service. D. the effect of insects on trees. 2. The word them in line 2 refers to. A. scientists B. trees C. vultures D. insects. 3. The word parched in line 5 is closest in meaning to which of the following.
YkdPINX. Bài 58 trang 32 SGK Toán 9 tập 1 được hướng dẫn chi tiết giúp bạn giải bài 58 trang 32 sách giáo khoa Toán lớp 9 tập 1 đúng và ôn tập các kiến thức đã học. Lời giải bài 58 trang 32 SGK Toán 9 tập 1 được chia sẻ với mục đích tham khảo cách làm và so sánh đáp án. Cùng với đó góp phần giúp bạn ôn tập lại các kiến thức Toán 9 bài 8 để tự tin hoàn thành tốt các bài tập về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Đề bài 58 trang 32 SGK Toán 9 tập 1 Rút gọn các biểu thức sau a \5\sqrt{\dfrac{1}{5}}+\dfrac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5}\ b \\sqrt{\dfrac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5}\ c \\sqrt{20}-\sqrt{45}+3\sqrt{18}+\sqrt{72}\ d \0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}\ » Bài tập trước Bài 52 trang 30 SGK Toán 9 tập 1 Giải bài 58 trang 32 SGK Toán 9 tập 1 Hướng dẫn cách làm + Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức \A,\ B\ mà \B \ge 0\, ta có \A\sqrt{B}=\sqrt{A^2B}\, nếu \A \ge 0\. \A\sqrt{B}=-\sqrt{A^2B}\, nếu \A 0\. Đáp án chi tiết Dưới đây là các cách giải bài 58 trang 32 SGK Toán 9 tập 1 để các bạn tham khảo và so sánh bài làm của mình a Ta có \5\sqrt{\dfrac{1}{5}}+\dfrac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5}\ \\eqalign{ & = \sqrt {{5^2}.{1 \over 5}} + \sqrt {{{\left {{1 \over 2}} \right}^2}.20} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt {25.{1 \over 5}} + \sqrt {{1 \over 4}.20} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt {{{25} \over 5}} + \sqrt {{{20} \over 4}} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt 5 + \sqrt 5 + \sqrt 5 \cr & = \left {1 + 1 + 1} \right\sqrt 5 = 3\sqrt 5 \cr} \ b Ta có \\sqrt{\dfrac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5}\ \\eqalign{ & = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {{9 \over 2}} + \sqrt {{{25} \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {9.{1 \over 2}} + \sqrt {25.{1 \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {3^2.{1 \over 2}} + \sqrt {5^2.{1 \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + 3\sqrt {{1 \over 2}} + 5\sqrt {{1 \over 2}} \cr & = \left {1 + 3 + 5} \right.\sqrt {{1 \over 2}} \cr & = 9\sqrt {{1 \over 2}} = 9{1 \over {\sqrt 2 }} \cr & = 9.{{\sqrt 2 } \over 2} = {{9\sqrt 2 } \over 2} \cr} \ c Ta có \\eqalign{ & \sqrt {20} - \sqrt {45} + 3\sqrt {18} + \sqrt {72} \cr & = \sqrt { - \sqrt { + 3\sqrt { + \sqrt { \cr & = \sqrt {{2^2}.5} - \sqrt {{3^2}.5} + 3\sqrt {{3^2}.2} + \sqrt {{6^2}.2} \cr & = 2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 + 2 + 6\sqrt 2 \cr & = 2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 + 9\sqrt 2 + 6\sqrt 2 \cr & = \left {2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 } \right + \left {9\sqrt 2 + 6\sqrt 2 } \right \cr & = \left {2 - 3} \right\sqrt 5 + \left {9 + 6} \right\sqrt 2 \cr & = - \sqrt 5 + 15\sqrt 2 = 15\sqrt 2 - \sqrt 5 \cr} \ d Ta có \\eqalign{ & 0,1\sqrt {200} + 2\sqrt {0,08} + 0,4.\sqrt {50} \cr & = 0,1\sqrt { + 2\sqrt {0, + 0,4\sqrt { \cr & = 0,1\sqrt {10^ + 2\sqrt {0,2^ + 0,4\sqrt {5^ \cr & = 0, 2 + 2 + 0, 2 \cr & = 1\sqrt 2 + 0,4\sqrt 2 + 2\sqrt 2 \cr & = \left {1 + 0,4 + 2} \right\sqrt 2 = 3,4\sqrt 2 \cr} \ » Bài tập tiếp theo Bài 59 trang 32 SGK Toán 9 tập 1 Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án bài 58 trang 32 SGK Toán 9 tập 1. Mong rằng những bài hướng dẫn giải Toán 9 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này. Bạn còn vấn đề gì băn khoăn? Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Rút gọn các biểu thức sau. Bài 58 trang 32 sgk Toán 9 – tập 1 – Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Advertisements Quảng cáo Bài 58. Rút gọn các biểu thức sau a \5\sqrt{\frac{1}{5}}+\frac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5};\ b \\sqrt{\frac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5};\ c \\sqrt{20}-\sqrt{45}+3\sqrt{18}+\sqrt{72};\ d \0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}.\ Hướng dẫn giải a \\eqalign{ & 5\sqrt {{1 \over 5}} + {1 \over 2}\sqrt {20} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt {{{25} \over 5}} + \sqrt {{{20} \over 4}} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt 5 + \sqrt 5 + \sqrt 5 = 3\sqrt 5 \cr} \ Advertisements Quảng cáo b \\eqalign{ & \sqrt {{1 \over 2} + } \sqrt {4,5} + \sqrt {12,5} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {9{1 \over 2}} + \sqrt {25.{1 \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + 3\sqrt {{1 \over 2}} + 5\sqrt {{1 \over 2}} \cr & = 9\sqrt {{1 \over 2}} = {{9\sqrt 2 } \over 2} \cr} \ c \\eqalign{ & \sqrt {20} – \sqrt {45} + 3\sqrt {18} + \sqrt {72} \cr & = 2\sqrt 5 – 3\sqrt 5 + 2 + 6\sqrt 2 \cr & = 15\sqrt 2 – \sqrt 5 \cr} \ d \\eqalign{ & 0,1.\sqrt {200} + 2\sqrt {0,08} + 0,4\sqrt {50} \cr & = 0,1\sqrt { + 2\sqrt { + 0,4\sqrt { \cr & = \sqrt 2 + 0,4\sqrt 2 + 2\sqrt 2 \cr & = 3,4\sqrt 2 = {{17\sqrt 2 } \over 5} \cr} \
Rút gọn các biểu thức sauLG a\5\sqrt{\dfrac{1}{5}}+\dfrac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5}\Phương pháp giải+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức \A,\ B\ mà \B \ge 0\, ta có \A\sqrt{B}=\sqrt{A^2B}\, nếu \A \ge 0\. \A\sqrt{B}=-\sqrt{A^2B}\, nếu \A 0\.Lời giải chi tiếtTa có \5\sqrt{\dfrac{1}{5}}+\dfrac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5}\ \\eqalign{& = \sqrt {{5^2}.{1 \over 5}} + \sqrt {{{\left {{1 \over 2}} \right}^2}.20} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt {25.{1 \over 5}} + \sqrt {{1 \over 4}.20} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt {{{25} \over 5}} + \sqrt {{{20} \over 4}} + \sqrt 5 \cr & = \sqrt 5 + \sqrt 5 + \sqrt 5 \cr & = \left {1 + 1 + 1} \right\sqrt 5 = 3\sqrt 5 \cr} \LG b\\sqrt{\dfrac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5};\Phương pháp giải+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức \A,\ B\ mà \B \ge 0\, ta có \A\sqrt{B}=\sqrt{A^2B}\, nếu \A \ge 0\. \A\sqrt{B}=-\sqrt{A^2B}\, nếu \A 0\.Lời giải chi tiếtTa có \\sqrt{\dfrac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5}\ \\eqalign{& = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {{9 \over 2}} + \sqrt {{{25} \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {9.{1 \over 2}} + \sqrt {25.{1 \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + \sqrt {3^2.{1 \over 2}} + \sqrt {5^2.{1 \over 2}} \cr & = \sqrt {{1 \over 2}} + 3\sqrt {{1 \over 2}} + 5\sqrt {{1 \over 2}} \cr & = \left {1 + 3 + 5} \right.\sqrt {{1 \over 2}} \cr & = 9\sqrt {{1 \over 2}} = 9{1 \over {\sqrt 2 }} \cr & = 9.{{\sqrt 2 } \over 2} = {{9\sqrt 2 } \over 2} \cr} \LG c\\sqrt{20}-\sqrt{45}+3\sqrt{18}+\sqrt{72};\Phương pháp giải+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức \A,\ B\ mà \B \ge 0\, ta có \A\sqrt{B}=\sqrt{A^2B}\, nếu \A \ge 0\. \A\sqrt{B}=-\sqrt{A^2B}\, nếu \A 0\.Lời giải chi tiếtTa có \\eqalign{& \sqrt {20} - \sqrt {45} + 3\sqrt {18} + \sqrt {72} \cr & = \sqrt { - \sqrt { + 3\sqrt { + \sqrt { \cr & = \sqrt {{2^2}.5} - \sqrt {{3^2}.5} + 3\sqrt {{3^2}.2} + \sqrt {{6^2}.2} \cr & = 2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 + 2 + 6\sqrt 2 \cr & = 2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 + 9\sqrt 2 + 6\sqrt 2 \cr & = \left {2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 } \right + \left {9\sqrt 2 + 6\sqrt 2 } \right \cr & = \left {2 - 3} \right\sqrt 5 + \left {9 + 6} \right\sqrt 2 \cr & = - \sqrt 5 + 15\sqrt 2 = 15\sqrt 2 - \sqrt 5 \cr} \LG d\0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}\Phương pháp giải+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn Với hai biểu thức \A,\ B\ mà \B \ge 0\, ta có \A\sqrt{B}=\sqrt{A^2B}\, nếu \A \ge 0\. \A\sqrt{B}=-\sqrt{A^2B}\, nếu \A 0\.Lời giải chi tiếtTa có \\eqalign{& \sqrt {20} - \sqrt {45} + 3\sqrt {18} + \sqrt {72} \cr & = \sqrt { - \sqrt { + 3\sqrt { + \sqrt { \cr & = \sqrt {{2^2}.5} - \sqrt {{3^2}.5} + 3\sqrt {{3^2}.2} + \sqrt {{6^2}.2} \cr & = 2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 + 2 + 6\sqrt 2 \cr & = 2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 + 9\sqrt 2 + 6\sqrt 2 \cr & = \left {2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 } \right + \left {9\sqrt 2 + 6\sqrt 2 } \right \cr & = \left {2 - 3} \right\sqrt 5 + \left {9 + 6} \right\sqrt 2 \cr & = - \sqrt 5 + 15\sqrt 2 = 15\sqrt 2 - \sqrt 5 \cr} \
bài 58 trang 32